Kết quả từ 1 tới 3 trên 3

Ðề tài: EBook 678 Câu hỏi về PC

  • LinkBack
    • LinkBack URLLinkBack URL
    • About LinkBacksAbout LinkBacks
    •  
    • Bookmark & Share
    • Digg this Thread!
    • Add Thread to del.icio.us
    • Bookmark in Technorati
    • Tweet this thread
  • Ðiều Chỉnh
    • Tạo trang in
    • Email trang này…
    • Theo dõi đề tài này…
  • Hiển thị
    • Chuyển sang chế độ Pha trộn
    • Chuyển sang chế độ dạng cây
  1. #1
    madmadmad
    madmadmad Đang ngoại tuyến
    Thành viên cấp 4 Avatar của madmadmad
    Tham gia ngày
    May 2011
    Đến từ
    HCM city
    Bài gởi
    1,561
    Thanks
    698
    Thanked 110 Times in 84 Posts

    EBook 678 Câu hỏi về PC


    Với những lỗi máy tính cơ bản và nâng cao. Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp bạn thành thạo và biết nhiều hơn về máy tính.

    Một số hình ảnh cho bài viết!









    Nội dung chính như sau:

    1. Khắc phục lổi mất shortcut trong Send To

    2. Thêm link của một website đến Start Menu

    3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor

    4. Kiểm tra tổng sốthưmục , tập tin có trong thưmục Windows

    5. Mởcác ổđĩa CROM bằng một cú nhấp chuột

    6. Thay đổi thanh tiêu đềtrong Internet Explorer

    7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar

    8. Xóa danh sách Path Items ởvùng thông báo chỉmột cú nhấn chuột

    9. Quản lý việc báo lổi trong Internet Explorer

    10.Thông báo lổi "Please Insert a Disk into Drive A:"

    11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừcác biểu tượng đặc biệt

    12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer

    13. AutoComplete Không Lưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng

    14. Cho phép chơi DVD trong Windows Media Player

    15. Đăng ký và gởbỏtập tin dll , ocx bằng chuột phải

    16. Thay đổi tiêu đềWindows Media Player

    17. Bảo mật thiết bịlưu trữUBS trên Windows XP

    18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer

    19. Không cho Spyware chiếm quyền điều khiển Home Page

    20. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP

    21. Làm thếnào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính

    22. Liệt kê tất cảcác ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh

    23. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer

    24. Mất các biểu tượng trong Programs

    25. Mất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties

    26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột

    27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2

    28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties

    29. Thêm một sốcông cụkhi nhấn chuột phải vào My Computer

    30. Trình diển tất cảcác loại Font thông qua Microsoft Word

    31. Trình diển Power Point và xuất ra JPEG

    32. Tựđộng chạy Disk Cleanup bằng cách sửdụng Task Scheduler trong Windows XP

    33. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệđiều hành Windows XP

    34. Tăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch

    35. Xóa danh sách Path Items ởvùng thông báo

    36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP

    37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File

    38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197

    39. An unexpected error occurred

    40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

    41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt: System32\Drivers\Ntfs.sys

    42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

    43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)

    44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file is missing.

    45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2, parameter3, parameter4) . MISMATCHED_HAL

    46. Tăng tốc cho ổđĩa mềm

    47. Task Manager không làm việc trong Windows XP

    48. Tăng tốc chia sẽtài liệu khi truy cập trong mạng LAN

    49. Thay đổi Logo của Internet Explorer

    50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this problem

    51. System File Checker

    52. Sửdụng Scheduled Task Wizard bịtreo

    53. Machine Certificate cannot be installed

    54. Không truy cập được đến các tài nguyên được chia sẽtrong mạng LAN

    55. Vô hiệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho card mạng

    56. Khi bạn mởWindows Update thông báo lổi nhưsau xuất hiện Windows Update Web site is not available

    57. Khi truy cập website Windows Update của Microsoft bạn sẽnhận được thông báo lổi

    58. RUNDLL Error loading irprops.cpl

    59. Lổi Hibernate

    60. Lổi khi download hay upgrade từWindows Upgrade

    61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

    62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.

    63. Tạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager.

    64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi nhưsau xuất hiện

    65. Snap-in Failed to Initialize khi mởMicrosoft Management Console

    66. Mất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection

    67. Mất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2

    68. Dấu X đỏxuất hiện trong User Accounts

    69. Sửa chữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX

    70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player

    71. 0x800C0002 initialization error khi mởWindows Update

    72. Phục hồi Themes

    73. Không cho phép Windows lưu trữcác tập tin DLL trong bộnhớ

    74. Sao lưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem

    75. Tăng tốc cửa sổtải cùng một lúc trong Internet Explorer

    76. Ẩn các ổđĩa trong MyComputer

    77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be corrupted or missing. (Code 39)

    78. Ngăn ngừa truy cập vào ổđĩa C

    79. Khi Reset lại máy tính thông báo lổi nhưsau sẽxuất hiện

    80. Khi mởAdd or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410 xuất hiện

    81. Hyperlink không làm việc trong Outlook Express hoặc MS Word

    82. Nâng cấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.

    83. Chuột biết… múa

    84. Khám phá các tập tin hệthống

    85. Hiển thịthông tin trước khi Logon vào máy

    86. In văn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn

    87. Nhấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%

    88. Bạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bịhư

    89. Xem văn bản Word trên máy tính khác

    90. ĐểWindows Media Player có thểchơi được các đĩa Audio bịlỗi

    91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media Player

    92. Truy cập nhanh System Properties

    93. Tạo chú thích trong Excel

    94. Sửdụng tiện ích nén của Windows Me/XP

    95. Chiếc máy tính ẩn trong MS Word

    96. Phóng lớn hoặc thu nhỏvăn bản thật nhanh với chuột có con lăn

    97. Tạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word

    98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0

    99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player
    100. Vô hiệu tài khoản Local Administrator

    101. Từchối quyền truy cập đến Local Administrator trong Windows 2000

    102. Cho phép đăng nhập Remote Desktop

    103. Tắt tài khoản Guest

    104. Lổi khi sửdụng công cụSound and Audio Devicestrong Control Panel

    105. Mất các icon trong Control Panel

    106. Cấu hình chức năng Automatic Updates

    107. Không thay đổi độphân giải màn hình đến 640 x 480 hoặc 256 màu

    108. Sao chép thưmục bằng dòng lệnh

    109. Cài đặt Windows Support Tools trong đĩa CD Windows XP

    110. Kiểm tra ai là người mã hóa tập tin trên máy tính của bạn

    111. The Command cannot be performed because a dialog box is open . Click "OK" and then close open dialog boxes to continue

    112. Thêm chức năng Copy To và Move To vào menu ngữcảnh

    113. Task Manager has been disabled by your administrator

    114. Chạy chức năng Hibernate từdòng lệnh

    115. Ẩn đồng hồởthanh System Tray

    116. Tạo Virus kiểm tra chương trình diệt Virus

    117. Error: 0x8004005 hoặc Error: 0x800C0005

    118. Nâng cấp từWindows 2000 lên Windows Server 2003 báo lổi

    119. Trình tiện ích Windows 2000 File Protection

    120. Thiết lập mật khẩu trống trong Scheduled Tasks

    121. Thêm chức năng System Information vào menu ngữcảnh

    122. Thêm Icon Windows Explorer ởmàn hình Desktop

    123. Lổi khi khởi động máy tính

    124. Ngăn không cho xóa máy in

    125. Không cho thanh công cụClipBoard xuất hiện trong Office

    126. Giảm thời gian chờScanDisk

    127. Xóa bỏShared Documents trong Windows XP

    128. Phục hồi công cụQuick Launch ởmenu Start bịmất

    129. Windows Media Player has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

    130. Nâng cấp từWindows 98SE\Me lên Windows XP Home

    131. Explorer has encountered an error and needs to close. We are sorry for the inconvenience.

    132. Thêm Google vào Toolbar của Internet Explorer

    133. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer

    134. Cài Office 2003 nhanh chóng bằng file Batch

    135. Không đủbộnhớkhi cài đặt hoặc mởMicrosoft Word/Excel

    136. Chèn chữký trong Microsoft Word

    137. GỡBỏIE trong Windows XP

    138. Lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Browseui.dll (Windows 98)

    139. Error Message When You Start Windows: C:\Windows\System\Msvcrt.dll Is Corrupt(Windows 98)

    140. Thông tin lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module... (Windows 98)

    141. Thông báo lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Mshtml.dll at 015f:70cbb044 (Windows 98)

    142. Thông báo lổi Explorer Caused an Exception 6d007eH in Module Explorer.exe(Windows 98)

    143. Lổi Invalid Page Fault in Module Explorer.exe (Windows 98)

    144. MSTSC caused a general protection fault in gdi.exe 0014:0000048E (Windows 98)

    145. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows (Windows 98)

    146. Máy tính không khởi động sau khi cài đặt bản Windows XP Service Pack 2

    147. Phím tắt cho Windows và các tổhợp phím Windows

    148. "Bung" tất cảcác ổđĩa CDROM trong máy tính ra ngoài

    149. Giao tiếp hồng ngoại không được truyền trong Windows XP

    150. Lổi khi cài, nâng cấp Windows 98/Me

    151. Lổi 633 khi bạn tạo một kết nối trong Dial-Up Networking

    152. Thêm chức năng Userpasswords2 vào trong Control Panel

    153. Giải quyết Spyware không cho đăng nhập WindowsXP

    154. Cột Username ởTask Manager bịmất

    155. Khởi động lại các thiết bịbảo mật trên hệđiều hành Windows XP

    156. Thêm chức năng Empty Recycle Bin khi nhấn chuột phải vào ổcứng , thưmục , tập tin

    157. Tránh download các tập tin đính kèm

    158. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP

    159. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệđiều hành Windows XP

    160. Phục hồi Show Desktop

    161. Không chạy được ứng dụng 16 bit trên Windows XP

    162. Phục hồi các tập tin con trỏchuột bịmất

    163. Copy tài liệu từtrang Web vào Word

    164. Dùng Address Bar đểmởchương trình hay trang web

    165. Đếm những tên riêng trong Excel

    166. Đánh dấu thưtrong Outlook 2003

    167. Thủthuật in ấn nhanh chóng

    168. 16 bit màu cho icon

    169. Mởlại cửa sổcủa Folder mà bạn đã mởtrước khi Log Off

    170. Bảo mật hệthống với CMOS

    171. Windows Media Player cannot play this file . Connect to the internet or insert the removable media on which the file is located then try to play the file again

    172. Thêm Control Panel vào menu Start của Windows XP

    173. Thay đổi tốc độbăng thông của kết nối Internet trong Windows XP

    174. Format đĩa mềm nhanh chóng

    175. Ẩn biểu tượng MyDocument , MyNetworkPlaces , Internet Explorer trên Desktop

    176. Bảo mật cho Registry Trong Windows XP

    177. Quản lý nguồn điện cho card mạng

    178. Biến mất tên và hình ảnh từmenu Start

    179. Tựtạo tập tin .bat đểxóa Cookie

    180. Xóa Open as Portable Media Player khi bạn nhấn chuột phải ởổđĩa mềm

    181. Nhật ký Sửa chữa lổi Volume Control

    182. Lổi Install New Font

    183. Xem phiên bản , Service Pack Windows

    184. Chèn nhạc trong văn bản Word

    185. Tựđộng đăng nhập vào Windows XP/2003

    186. Thay đổi password administrator từCommand Prompt

    187. NTLDR missing error -can't boot

    188. Tựđộng refresh (làm tươi) hệthống của Windows

    189. Windows Was Unable To Install The Modem

    190. Lổi Reset trên hệđiều hành Windows XP

    191. STOP: c0000221 Unknown Hard Error \SystemRoot\System32\ntdll.dll

    192. Phục hồi công cụAdministrative Tools

    193. Recycle Bin không xuất hiện trên màn hình Desktop

    194. Xóa bỏMy Music, My Pictures, My Network Places trong trình đơn Start:

    195. Tạo đĩa lưu mật khẩu trong Windows XP

    196. Khóa IE History

    197. Đánh sốthứtựcho một danh sách trong Excel

    198. Xóa tập tin rác bằng VBScript

    199. Thay đổi thời gian sao lưu dựphòng của System Restore


    200. Xem code lổi của Defragment

    201. Tạo nhiều thưmục theo chủđềtrong Windows XP

    202. Xem ảnh ởchếđộThumnail mà không hiển thịtên tập tin

    203. Luyện đọc tiếng Anh với Windows XP

    204. Đánh sốtrang cho hai cột trên cùng một mặt giấy trong Word

    205. Cho phép ScreenSaver hoạt động khi nghe nhạc bằng Windows Media Player 10

    206. Tạo chức năng tìm kiếm bằng Vbscript

    207. Thông báo lổi máy in trên Windows 2000 Professional

    208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)

    209. Không cho nhấn chuột phải trên trên màn hình Desktop

    210. Tăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP

    211. Khi bạn cài đặt Office XP bạn sẽnhận được thông báo lổi nhưsau

    212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows 2000 Help

    213. This commmand is not available because the document is locked for edit

    214. Ẩn nút Change Password

    215. Error 1913. Could not update the ini file WIN.INI. Verify that the file exists and that you can access it.

    216. Phục hồi Group Policy

    217. Khởi động lại Task Manager

    218. Lổi không thấy một sốbiểu tượng trên Desktop

    219. Không thểkết nối các máy tính với nhau trong mạng LAN

    220. Menu ngữcảnh không xuất hiện khi nhấn chuột phải vào thưmục

    221. Không cho phép Lưu Password DialUp Networking

    222. Xem thông tin Bios

    223. Xem dung lượng của một Partition

    224. Xem giờhệthống bằng Windows Script Host

    225. Thêm một cách đểđổi tên lệnh Run

    226. Hiển thịtất cảcác phím tắt trong Microsoft Word 2000

    227. Mởcác khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột

    228. Tích hợp chức năng tạo ISO vào menu ngữcảnh

    229. Thay đổi thanh tiêu đềtrong Internet Explorer

    230. Không cho sửdụng chức năng CD Burning trong Windows XP

    231. Làm cho Registry không duy trì chếđộmởrộng

    232. Cài đặt font chữmới

    233. Không cho chương trình khởi động cùng Windows

    234. Sửa đổi trịsốtrong bảng tính Excel

    235. Thay đổi biểu tượng trên màn hình Desktop

    236. An Active X control on this page is not safe . Your current security settings prohibit running unsafe controls on this page. As a result this page may not display as itended

    237. Safe Mode trong Windows 2000

    238. IPCONFIG trong Windows 2000

    239. Nạp thêm hình ảnh riêng vào ClipArt

    240. Chuyển nhanh nội dung văn bản Word sang PowerPoint

    241. Tạo tập tin ghost cho Windows XP chạy được trên các máy tính có cấu hình khác nhau

    242. Windows không chịu Shutdown

    243. Tạo một tài khoản người dùng ẩn

    244. Thu nhỏtập tin ảnh trong Microsoft Paint

    245. Phục hồi Master Boot Record (MBR) cho Windows XP

    246. Cách thay đổi menu Start và Taskbar trong Windows 9x

    247. Tạo thưmục (Folder) một cách nhanh chóng

    248. Loại bỏchức năng File Optimizer của MS OFFICE 2000

    249. Bảo vệcông thức trong Microsoft Excel

    250. Chia sẻmáy in trong Windows XP

    251. Sửdụng thanh công cụWord Count

    252. Thêm và thay đổi menu ngữcảnh (context menu) của File, Thưmục và Drive

    253. Change Case (chuyển đổi chữHOA - thường) nhanh hơn trong MS Word

    254. Cùng làm việc với "tay trợlý văn phòng" MS Office Assistant

    255. Tạo mẫu văn bản (Template) có thểxem trước (Preview) được trong MS Word

    256. Safe Mode giúp bạn "an toàn trên xa lộ"

    257. Truy nhập nhanh các Folder

    258. Cài tiếng Việt cho Windows XP

    259. Nhúng Font vào bài soạn Power Point

    260. Chuyển file trình diễn Power Point thành trang Web với Power Point XP

    261. Chuyển định dạng tháng/ngày thành ngày/tháng trong Word

    262. Các cách tắt (disable) Windows XP SP2 Firewall

    263. Khởi động các chương trình Office trong chếđộSafe Mode

    264. Tạo macro sửa lỗi thừa khoảng trắng trong Word

    265. Chọn những nội dung có cùng kiểu định dạng

    266. Tạo chú thích từcho MS Word

    267. Tạo các link trên trang web không có đường gạch dưới

    268. Tạo tập tranh tô màu bằng Word

    269. Lựa chọn theo thói quen thanh công cụWindows Explorer

    270. Cấu hình cho phím Capslock , Numlock và Scroll Lock

    271. Lỗi bảo mật - Vượt qua Firewall của Windows XP SP2

    272. Con trỏchuột luôn ởgiữa trang khi mởmột văn bản mới

    273. Chạy nhiều lệnh tựđộng trong Command Prompt của Windows

    274. Đưa lời bài hát và những thông tin khác vào một file nhạc trong Windows XP

    275. Đóng khung nhiều cột trong MS Word

    276. Lập kếhoạch cho Windows XP tựtắt máy (Shutdown)

    277. Phục hồi lại Windows Update

    278. Dịch vụtrên hệđiều hành Windows XP

    279. Căn bản vềBios

    280. Burn! Ghi dữliệu trực tiếp lên CD trong Windows XP

    281. Bảo vệvăn bản word

    282. Kiểm tra đĩa cứng

    283. Máy tính không tựđộng tắt nguồn

    284. Thay đổi tên ổđĩa

    285. Tăng tốc độShutdown

    286. Xóa chữShortcut khi tạo shortcut mới

    287. Xóa dấu mũi tên khi tạo Shortcut mới :

    288. Xóa thanh Language

    289. Vô hiệu Windows Tour

    290. Ẩn chức năng Share Password trong mạng LAN

    291. Vô hiệu hóa chức năng Picture và Fax Viewer

    292. Hiển thịcửa sổDOS ởchếđộtoàn màn hình

    293. Tạo macro đếm sốtrong Word

    294. Nén biểu dữliệu cho vừa một trang in

    295. Tăng tốc hoạt động cho ổđĩa quang

    296. Tăng tốc hoạt động cho bộnhớ

    297. Sắp xếp theo thứtựcác mục trong menu Start và Favourites

    298. Xem bản in ảo trước khi in thật

    299. Chép bài thuyết trình Power Point ra đĩa CD

    300. Một chút vềcác tập tin Control Panel (.CPL) trong Windows 98

    301. Tối ưu hóa bộnhớảo

    302. Xóa Microsoft Java Virtual Machine và cài Sun Java Virtual Machine

    303. Chat trong mạng LAN

    304. Xem các tập tin "siêu ẩn"

    305. Cài đặt Recovery Console

    306. Folder is not accessible . Access is denied

    307. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt

    308. The computer is not receiving a response from the modem. Check that the modem is plugged in, and if necessary, turn the modem off, and then turn it back on. (Windows 98)

    309. Lổi Modem (Windows 98)

    310. 10 bước cài đặt phần cứng

    311. Bảo vệPassword

    312. Làm gì khi Win XP hoặc Win 2000 không khởi động ?

    313. Unable to Log You on because of an Account Restriction trong Windows XP

    314. Unable to log you on because of an account restriction khi bạn sửdụng Remote Desktop

    315. MWME001:Modem Internal Error Primary code:5(0x0005) Secondary code:105(0x069) File: MWMWIN.C Line:4426

    316. Explorer has caused an error in Browseui.dll (Windows Me)

    317. Don't Send

    318. System Restore cannot run until you restart the computer. Please restart the computer, and then run System Restore again.

    319. Không cho phép thay đổi HomePage của IE



    (Còn tiếp...)

    [Đăng nhập thành viên để thấy link ]
    (madmadmad - VTA)

    Chủ đề liên quan:

    • Bộ tài liệu Oracle 10g Administration...
    • Hướng dẫn tháo lắp laptop
    • Đại học đầu tiên tại VN phát hành giáo trình...
    • E-book đang đẩy sách in vào thế bí
    • [Hàng nóng] Ebook mới về Steven Jobs

    Chủ đề khác:

    • Một số tính năng ẩn thú vị của Ubuntu 11.10
    • Smartphone chạy Intel Medfield sẽ ra mắt vào...
    • Sceptre ra mắt HDTV 42 inch giá rẻ
    • Tổng hợp kinh nghiệm sử dụng SamSung Star...
    • 9 kỹ năng IT sẽ “hot” trong năm 2012
    .:Quy định xử lý vi phạm:.
    Trả Lời Với Trích Dẫn Trả Lời Với Trích Dẫn

  2. #2
    madmadmad
    madmadmad Đang ngoại tuyến
    Thành viên cấp 4 Avatar của madmadmad
    Tham gia ngày
    May 2011
    Đến từ
    HCM city
    Bài gởi
    1,561
    Thanks
    698
    Thanked 110 Times in 84 Posts
    320. Tắt thông báo hết hạn Password

    321. Thay đổi thưmục mặc định khi cài đặt một ứng dụng

    322. Bạn đang sống tuần thứmấy trong một năm

    323. Xóa pagefile khi shutdown Windows XP

    324. Tăng tốc mởStart Menu

    325. Sao chép Audio trong Explorer (Windows 98)

    326. Yêu cầu người dùng phải nhấn tổhợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệthống

    327. Xóa những địa chĩtrang web mà bạn đã truy cập

    328. Giấu lệnh Run của menu Start

    329. Không cho phép sửdụng Control Panel

    330. Tăng tốc độchuột

    331. Không cho phép chức năng báo cáo lổi

    332. Không cho phép chạy chức năng Desktop Cleanup Wizard

    333. Lổi khi cài đặt Windows XP

    334. Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again

    335. Lổi Outlook Express 2003

    336. Lổi Windows Media Player

    337. Service Pack setup has failed. Access Denied

    338. An error occurred while Internet Connection Sharing was being enabled. The dependency service or group failed to start hoặc 1068ependency service or group failed to start.

    339. Registry File was not found. Registry services may be inoperative for this session. XMS cache problem. Registry services may be inoperative this session.

    340. EXPLORER caused an invalid page fault in module COMCTL32.DLL

    341. Cài đặt mặc định WallPaper

    342. Thay đổi Thông tin đăng ký người dùng

    343. Dữliệu của thiết bịhồng ngoại truyền trên Windows XP chậm hơn Windows 2000

    344. Sữa chữa lỗi WINSOCK

    345. Lịch bên trái màn hình trong System Restore không được hiển thị

    346. Lổi Windows 98

    347. Iexplore caused an Invalid Page Fault in Shell32.dll

    348. A fatal exception 0E has occurred at 0028:C02A0201 in VXD IOS(04)+00001FC9

    349. Cốđịnh Font chữhiển thịtrên các trang web

    350. Gởi tin cho các máy trên mạng nội bộbằng chức năng Send Console Message của Windows XP

    351. Lổi khi Windows bắt đầu

    352. Chỉnh kích thước và di chuyển cửa sổWindows không dùng chuột

    353. Cách gõ tắt tên thưmục trong môi trường DOS

    354. In nội dung của Autotext

    355. Kéo nội dung ra Desktop Windows

    356. Error Calling DllRegisterServer in Oleaut32.dll, related to Internet Explorer

    357. ỔCDROM và DVDROM bịmất sau khi bạn cài đặt Windows XP

    358. Ngăn không cho người dùng cài đặt các tập tin Windows Installer

    359. Xem thông tin hệthống

    360. Setup Error . The <path>\Update.inf file is not correct

    361. Lổi khi sửdụng Windows 2000

    362. Lổi Reset hoặc Shutdown máy tính

    363. Windows could not start because of an error in the software. Please report this problem as : load needed DLLs for kernel. Please contact your support person to report this problem.

    364. STOP c000026c unable to load device driver \%SystemRoot%\System32\Drivers\xxxxx.sys. Device driver could not be loaded, error status 0xc000012F

    365. Tạo Shortcut đểWord tựđộng mởtài liệu soạn thảo lần sau cùng

    366. Tăng tốc ổcứng

    367. Lổi khi Shutdown , Reset ởtrạng thái Saving Your Settings

    368. Không cho phép mởRegistry Editor

    369. Cho phép mởRegistry Editor

    370. Không cho tựđộng quay số

    371. Tắt và mởScreentip trong Word

    372. Phím tắt chèn ngày và giờtrong Word

    373. Hiển thịđầy đủtất cảcác mục trên menu của Office 2000

    374. Tạo Macro đểhiển thi tên tập tin trên Header và Footer

    375. Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm

    376. Truy tìm lỗi trong Excel

    377. Xoá loa phát thanh màu vàng trên Taskbar

    378. Xóa chức năng Task Scheduler

    379. Không sửdụng tiện ích nén file trong Windows XP

    380. Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager

    381. Liệt kê tất cảcác điểm phục hồi (restore points)có trong máy tính

    382. Sửa chữa thanh TaskBar

    383. Backup Windows XP ra băng từ

    384. Task Manager MSCONFIG hoặc REGEDIT không xuất hiện

    385. Cài đặt và gởbỏMS Paint trong Windows XP

    386. Dùng VBscript đểkiểm tra phiên bản Service Pack

    387. Dùng VBscript đểkiểm tra phiên bản HotFix

    388. Khi bạn không download được bất ***hứgì từInternet

    389. Xoá Macro trong Excel

    390. Tạo chú thích cho từtrong MS Word

    391. Thay đổi giao diện Windows Server 2003 thành Windows XP

    392. In xen kẻtrang ngang với trang đứng

    393. Di chuyển nhanh trong Word

    394. Xóa bỏcác file tạm Internet khi Shutdown

    395. rtl8139.sys is missing or corrupt.

    396. The installation/removal of a previous program was not completed. Setup must restart your computer before proceeding with Installation. After windows has been restarted, please run setup again to complete installation.

    397. Lổi khi mởControl Panel

    398. Windows cannot find FILES32.VXD. This program is needed for opening files of type 'Application'?

    399. Khắc phục hiện tượng không tắt máy khi Shutdown

    400. Hủy bỏchức năng NTFS Last Access Time Stamp

    401. 'Internal Error - Disk Group Exists and Is Imported'

    402. Lưu trữcác thưriêng với Outlook Express

    403. Thay đổi tiêu đềtrên cửa sổcủa Outlook Express

    404. Bỏ"Turn off" khỏi Taskbar trong Windows

    405. Sửdụng tiện ích Files and Settings Transfer Wizard

    406. Bảng Taskbar

    407. Windows Messenger

    408. Tránh bịngắt khi có điện thoại gọi đến

    409. Tắt màn hình chào mừng Microsoft Word 2003

    410. Lổi khi mởtập tin Excel 2000

    411. Cài đặt giao thức NetBEUI

    412. Windows XP could not start because the following file is missing or corrupt Windows\System32\Config\System

    413. Các icon (biểu tượng) trong Control Panel bịmất

    414. Lổi khi cài đặt lại Windows XP

    415. Xóa popup New Programs Installed

    416. Phục hồi lại menu ngữcảnh

    417. Hiển thịnút Go ởInternet Explorer

    418. Chỉđịnh chương trình mặc định chơi đĩa audio

    419. Đổi tên nhiều file cùng một lúc

    420. Cấu hình tựđộng đăng nhập vào Recovery Console trong Windows XP

    421. Thay đổi sốserial trong XP khi cập nhật Windows XP SP1

    422. BỏchữShortcut

    423. Tiếng Việt Unicode trong Windows XP

    424. Chuyển tập tin Power Point sang Word

    425. Tô màu xen kẻcho dòng trong bảng tính

    426. Xem hai cửa sổđang mởcùng một lúc

    427. Điều khiển việc đóng mởổđĩa CD

    428. Điều khiển việc tắt hoặc tái khởi động máy từxa trong mạng LAN

    429. Đưa Flash vào Power Point

    430. Desktop Themes An error occurred while accessing Task Scheduler (Windows 98)

    431. So sánh định dạng giữa hai đoạn văn bản

    432. Tắt các thành phần đồhoạkhi duyệt web

    433. Tìm kiếm theo kiểu cũtrong Windows XP

    434. Hiển thịthanh công cụAdministrative Tools

    435. Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng

    436. Cài đặt Windows XP nhanh chóng và dểdàng hơn bao giờhết

    437. Dấu biểu tượng Recent Documents

    438. Tinh chỉnh các thuộc tính của TCP/IP

    439. Quản lý khay hệthống (System Tray)

    440. Hiển thịFolder kiểu cũ

    441. Tinh chỉnh tốc độcủa cổng COM

    442. Sửdụng tính năng khôi phục hệthống

    443. Sửdụng System Configuration Utility

    444. Hiển thịcửa sổlớn hơn

    445. Hiển thịcác tập tin ẩn

    446. Tựđộng mởCD theo nội dung

    447. Lổi khi bắt đầu Windows XP

    448. Bổsung các file VXD bịthiếu cho Windows ME

    449. Gửi fax qua Outlook 2000

    450. Nhấn chuột phải bịtreo khi sửdụng Windows XP SP 2

    451. Lổi 769 khi kết nối Internet

    452. Lổi sau khi kết nối Internet

    453. Lổi Modem

    454. Lổi Print monitor is unknown khi cài đặt máy in

    455. Hiển thịngày giờtrong Notepad

    456. Error 1606 Could Not Access Network Location

    457. Shortcut lưu trong thưmục Startup không họat động khi khởi động cùng Windows

    458. Cấu hình Shutdown Event Tracker

    459. Xóa các khóa tìm kiếm trong Help and Support Center

    460. Tạo Screen Saver (trình bảo vệmàn hình) cho riêng mình

    461. Khoá Windows bằng Shortcut

    462. Thay đổi âm thanh trong trình duyệt IE

    463. Thay đổi chương trình mặc định mởfile text

    464. Thay đổi vịtrí cài chương trình

    465. Thiết lập chếđộnhóm cửa sổcho XP

    466. Thoát khỏi tiếng gào rú của modem

    467. Thoát khỏi Windows bằng một nút nhấn

    468. Thu gọn Microsoft Outlook 2002 vào khay hệthống

    469. Tiếp cận các file trong Recycle Bin ởmôi trường DOS

    470. Tiết kiệm bộnhớbằng cách điều chỉnh CD-ROM cache

    471. Tìm hiểu dịch vụẩn trong Windows XP

    472. Tổhợp shortcut mới trong Word

    473. Truy cập Internet thường xuyên lổi Shutdown

    474. Tựđộng logon vào Windows NT

    475. Xoá Favourite khỏi menu Start

    476. Sửa chữa chức năng kiểm tra chính tảtrong OutLook Express

    477. Ẩn menu Save As trong Internet Explorer

    478. Tắt tiếng "beep" trong Windows XP

    479. Truy tìm tung tích 47 công cụhữu ích trong Windows XP

    480. Giấu một đoạn văn bản trong Word

    481. Thêm hình ảnh vào ghi chú MS Excel

    482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic Project is not trusted

    483. Xóa tập tin Thumbs.db

    484. Cannot create Toolbar

    485. An unexpected error occurred khi mởthuộc tính kết nối mạng

    486. Thông báo lổi khi bằt đầu với máy tính Operating system not found hoặc Missing Operating System

    487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience

    488. Tạo đường liên kết tại một bảng tính Excel trong một văn bản Word

    489. Tìm kiếm và thay thếđịnh dạng trong Excel 2002

    490. So sánh các vùng bằng cách dùng công thức mảng

    491. Error Message: Access Denied khi sửdụng Windows Update

    492. Định dạng dữliệu với Ctrl- Shift

    493. Tắt chức năng Search Assistant

    494. Tắt chức năng Low Disk Space ởthanh System Tray

    495. Briefcase

    496. Không Update được

    497. Xóa Mail and News trong nút Tools của IE

    498. Lưu lại các xác lập trước khi thoát

    499. Tài khoản Guest không truy cập Internet

    500. Xóa bỏmật khẩu Hibernate
    .:Quy định xử lý vi phạm:.
    Trả Lời Với Trích Dẫn Trả Lời Với Trích Dẫn

  3. #3
    madmadmad
    madmadmad Đang ngoại tuyến
    Thành viên cấp 4 Avatar của madmadmad
    Tham gia ngày
    May 2011
    Đến từ
    HCM city
    Bài gởi
    1,561
    Thanks
    698
    Thanked 110 Times in 84 Posts
    501. STOP 0x0000007F (UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP)

    502. Power User

    503. Chỉnút Logoff ởStart Menu

    504. Làm người quản trịkhông thường xuyên

    505. Giữcác bí mật

    506. Unable to view network properties.

    507. You have restored a good registry. Windows found an error in your system files and restored a recent backup of the files to fix the problem.(Windows 98)

    508. Không hiển thịthông tin cá nhân với người dùng khác

    509. Chọn hành động cho máy quay

    510. Không cho phép dùng phím Windows

    511. Giảm bớt cảm giác khó chịu

    512. Tạo file autorun cho đĩa CD-ROM

    513. Xem cấu hình hệthống

    514. Một vài hộp thông báo sẽkhông xuất hiện hoặc trống khi bạn xem một ứng dụng

    515. Tăng tốc cho việc khởi động máy tính

    516. Chỉthanh trạng thái ởtất cảcác phiên bản của Windows

    517. Mởrộng Control Panel trong Start Menu

    518. Không thểdi chuyển các tập tin thưmục trong Windows Explorer

    519. Cho phép hoặc không cho phép xuất hiện các biểu tượng ởthanh System Tray

    520. Phục hồi các tập tin hình ảnh

    521. Giới hạn người dùng chạy chức năng Task Scheduler trong Hệđiều hành Windows XP

    522. Loại bỏhiệu ứng Flash khi truy cập Internet

    523. Phục hồi các biểu tượng trong Arrange Icon By

    524. Xóa Windows XP SP2

    525. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer

    526. Phục hồi màn hình Welcome Logon Screen trên Windows XP

    527. Tạo CD nhạc bằng Windows Media Player

    528. Ký tựđặc biệt

    529. Phóng to thu nhỏhình DVD

    530. Thiết lập các ưu tiên

    531. Đường viền lớn

    532. Huỷbỏcác biểu tượng trình đơn quá lớn

    533. Giấu kín thanh tác vụ

    534. Xây dựng một thanh tác vụlớn hơn

    535. Điều khiển DVD từbàn phím

    536. Điều khiển tốc độDVD

    537. Tạo CD nhạc bằng chương trình khác

    538. Gõ công thức phân sốbằng tiếng Việt

    539. Bỏhiệu ứng chuyển trang trong Internet Explorer 6.0

    540. Hiển thịphông chữđẹp hơn

    541. Nút Turn of MyComputer bịmất

    542. Vô hiệu hóa chức năng Show My Pictures ởToolbar trong Internet Explorer

    543. Chỉcấu hình Boot

    544. Tạo chức năng Search bằng VBScript

    545. Tìm tất cảcác tập tin bằng search

    546. Phục hồi việc đổi tên cho Run

    547. Lổi Modem 797

    548. Lổi Modem 777

    549. Sao lưu trong Windows XP

    550. Phục hồi dữliệu

    551. Các phương thức "kết nối vào Internet"

    552. Ghi dữliệu lên đĩa CD ngay từWindows XP

    553. Đưa thưmục đến tác vụ

    554. Xem dung lượng đĩa

    555. Thiết lập mạng không dây

    556. Tăng tốc việc bảo dưỡng đĩa

    557. Tựđộng hóa các cập nhật

    558. Thêm một cách đểmở/tắt Registry Editor

    559. Ghi đĩa tốc độchậm hơn trên Windows XP

    560. Vô hiêu hóa chức năng chuyển nhanh giữa các tài khoản người dùng

    561. Lổi khi bắt đầu với Windows XP

    562. Thủthuật khi phải làm việc với văn bản dài

    563. Thiết đặt lại bộnhớảo trong Win XP

    564. Loại bỏLogon/off ởStart Menu

    565. Nối hay ngắt ổđĩa mạng:

    566. Xóa các file trong đĩa mềm A thật nhanh

    567. Đọc văn bản dễdàng

    568. Bỏdấu "~" trong tên file dài

    569. Tạo tài khoản hạn chếtrong Windows XP

    570. Kiểm tra tính tương thích

    571. Đếm những tên riêng trong Excel

    572. Gõ ký hiệu toán, lý, hóa trong Word

    573. Lọc thưtrong Outlook Express

    574. Những tiện ích tiềm ẩn trong MS Word

    575. Nối 2 máy tính bằng Direct Cable Connection

    576. Vào nhanh Network Neighborhood

    577. Điều chỉnh màn hình

    578. Định lại đồng hồ

    579. Tăng tốc công việc bảo trì đĩa

    580. Hạn chếbớt font cho Windows

    581. Không cho các ứng dụng khởi động cùng với Windows

    582. Hibernate - tắt máy cực nhanh.

    583. Tạo cột cho văn bản

    584. Tạo "mật thư" với Word

    585. Tạo một slideshow trong WINXP

    586. Sao lưu danh sách địa chỉtrong Outlook Express

    587. Sao lưu các tài khoản email

    588. Tựđộng trảlời thư

    589. Cách khắc phục lỗi "0x8007007E Error"

    590. Cách khắc phục lỗi Error 0x80070485

    591. Cách vô hiệu hoá Windows Messenger Service

    592. Vô hiệu hóa tài khoản thay vì xóa chúng

    593. Cứu tập tin từmột tài khoản bịxóa

    594. Sửa các uninstraller bịhỏng

    595. Tháo thiết bịan toàn

    596. Chuyển nhanh giữa các tài khoản

    597. Tìm giải pháp trong Safe Mode

    598. Lổi 676 The Line is busy

    599. Lổi Modem 680
    600. Outlook Express 2002 This Operation Has Been Cancelled Due to Restrictions in Effect on this Computer

    601. Khắc phục lỗi "Dumping Phisical memory" của Win XP

    602. Khóa các trang web sex

    603. Tắt chếđộThemes Settings trong Display - Control Panel

    604. Ẩn chức năng Active Desktop từMenu Settings trên Start Menu

    605. Lổi Khi chạy Windows XP/2003

    606. Kiểm tra phiên bản DirectX

    607. Khi tạo máy in một lổi xuất hiện .

    608. Dùng DMA đểtăng tốc ổđĩa

    609. Bỏthông báo ởcác nút Minimize , Maximize và Close

    610. Sửdụng Microsoft Excel XP không cần nhớcác hàm

    611. Đánh sốdòng trong văn bản

    612. Lưu tập tin Flash(*.swf) không cần phần mềm

    613. Xóa phông chữgiống nhau

    614. Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer

    615. Quay sốkết nối Internet

    616. Chuyển Ký tựsốsang chữ

    617. Cách định lềriêng cho vài trang văn bản

    618. Tối ưu hóa Level 2 Cache của CPU

    619. Khoá bàn phím trong Windows XP

    620. Tạo chú thích trong Excel

    621. Chú thích bằng tiếng nói trong văn bản

    622. Khám phá những tính năng mới của Outlook 2003

    623. Thiết kếweb với Front Page

    624. Lập kếhoạch hàng ngày bằng Microsoft Schedule+

    625. Khắc phục lỗi mất ảnh trong Word 97

    626. Hiện màn hình logon của XP

    627. Nén registry của Windows 98

    628. Tăng tốc độmodem trong Windows 98

    629. Ẩn hoặc hiển thịmột sốbiểu tượng đặc biệt

    630. Xóa chức năng Open As a Portable Device khi nhấn phải chuột (Windows Media Player 10)

    631. Không cho hiện thanh QUOTA

    632. Xóa menu ngữcảnh khác

    633. Bật nút Numlock khi khởi động máy tính

    634. Thêm Notepad vào menu ngữcảnh .

    635. USB Audio không làm việc

    636. Tắt các dịch vụkhông cần thiết thiết

    637. Xóa biểu tượng IE và OE từStart Menu

    638. Vô hiệu hóa KeyLogger

    639. Chỉnút Logoff ởStart Classic

    640. Cho phép nhấn tổhợp phím Ctrl_Alt_Del

    641. Không phép Update Windows Media Player

    642. Tắt Screen Saver

    643. Dựng tường lửa

    644. Chạy chương trình bằng quyền của người quản trịhệthống

    645. Sửdụng từđiển thuật ngữcủa Windows

    646. Hiệu chỉnh chữtrên trang web

    647. Chép một file từtrong file Cabinet của Windows ra đĩa cứng

    648. Huỷbỏtính năng tạo siêu liên kết tựđộng

    649. Giám sát Cookie

    650. Hạn chếquyền hạn của các Users trong Windows XP

    651. Tháo cài đặt Windows XP từcửa sổlệnh

    652. Tắt một sốthứliên quan đến hệthống.

    653. Bỏtên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program

    654. Giấu lệnh Find của menu Start

    655. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộnhớảo của Windows

    656. Tối ưu hoá bộnhớcache

    657. Bắt buộc mật khẩu là các chữa-z và số. Không cho phép các ký tựkhác

    658. Tắt chếđộnhấn và giữphím Shift đểkhông cho chạy một sốchương trình tựđộng khi logon

    659. HH caused an invalid page fault in module ITSS.DLL at 015f:7d0d1cb3 (Windows 98)

    660. Explorer has caused an invalid page fault in jscript.dll at 015f:6b70b293 (Windows 98)

    661. Duyệt web từMicrosoft Word

    662. Dùng phím Insert đểdán trong MS Word 2002

    663. Tránh Import không mong muốn vào Registry

    664. Lổi 630 khi kết nối Internet (Windows 98/Me)

    665. REMOVEIT caused an invalid page fault in module MSONSEXT.DLL at 0167:79eabb14.(Windows 98)

    666. Lổi khi mở tài liệu Excel

    667. Cho phép chức năng Sound trong Windows Server 2003

    668. Không cho phép chạy Group Policy

    669. Lổi khi mở About trong Internet Explorer

    670. Đếm từng giây bằng VBscript

    671. Chat trong mạng nội bộ Windows 2000/XP

    672. Giữ lại Addressbook khi bạn cài lại windows

    673. Ngưng kết nối với tất cảcác ổđĩa mạng

    674. Hiển thị tài khỏan Administrator ở màn hình Logon Screen

    675. Một số công cụ ẩn trong Windows

    676. Không cho phép mởTask Manager

    677. Không cho hiển thị màn hình đen khi kết thúc trình diễn Power Point

    678. Phục hồi với Registry
    .:Quy định xử lý vi phạm:.
    Trả Lời Với Trích Dẫn Trả Lời Với Trích Dẫn

Quuyền Hạn Của Bạn

  • Bạn không thể tạo chủ đề
  • Bạn không thể gửi trả lời
  • Bạn không thể gửi đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của bạn
  •  
  • BB code thì Mở
  • Smilies are Mở
  • [IMG] đang Mở
  • [VIDEO] code is Mở
  • HTML code is Tắt
  • Trackbacks are Mở
  • Pingbacks are Mở
  • Refbacks are Mở

Search Engine Friendly URLs by vBSEO 3.6.0 RC 2