|
Tổng quan |
Mạng |
GSM 900 / 1800 |
Màu sắc |
Đỏ, Xám |
Kích thước/Trọng lượng |
108 x 45 x 15 mm, 62 cc 82 g |
|
|
Hiển thị |
Ngôn ngữ |
Có Tiếng Việt |
Loại màn hình |
TFT, 65.536 màu |
Kích thước hiển thị |
120 x 160 pixels, 1.8 inches - Phím điều khiển radio trực tiếp - Phím điều khiển 5 chiều |
|
|
Đặc điểm |
Kiểu chuông |
Nhạc chuông đa âm sắc, MP3, Video |
Tin nhắn |
SMS |
Kết nối |
- |
Camera |
Không |
|
|
Lưu trữ |
Danh bạ |
500 số |
Bộ nhớ trong |
Chia sẽ |
Thẻ nhớ |
Không |
|
|
Thông tin khác |
Tải nhạc |
- |
Rung |
Có |
GPRS |
Không |
HSCSD |
- |
EDGE |
- |
3G |
- |
WLAN |
Không |
Hệ điều hành |
Không |
Đồng hồ |
Có |
Báo thức |
Có |
Đài FM |
Có |
Trò chơi |
Cài sẵn trong máy |
Trình duyệt |
Không |
Java |
- |
Quay phim |
Không |
Ghi âm |
Không |
Nghe nhạc |
Không |
Xem phim |
Không |
Ghi âm cuộc gọi |
- |
Loa ngoài |
Có |
|
|
Pin |
Loại Pin |
Pin chuẩn, Li-Ion 1020 mAh (BL-5C) |
Thời gian chờ |
Lên đến 525 giờ |
Thời gian đàm thoại |
Lên đến 10 giờ |
|
|
Mô tả |
Đây là chiếc di động đầu tiên nằm trong dòng nghe raido của Nokia. Máy có ăng ten bắt sóng nhanh đài phát thanh. Nokia 5030 XpressRadio sở hữu phím bấm cảm ứng trượt để nghe đài FM dễ sử dụng. Nhắm vào các thị trường mới nổi, Nokia 5030 XpressRadio cũng có các tính năng như đèn pin giống 1200, đọc giờ điện thoại và giờ hẹn. Máy chạy trên hai băng tần GSM, giao diện S30, màn hình 1,8 inch, độ phân giải chỉ 128 x 160 pixel. Nokia 5030 XpressRadio sẽ có mặt trên thị trường với các màu đỏ và than chì vào quý II năm nay, giá bán 40 euro. |
|
|