|
Tổng quan |
Mạng |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Màu sắc |
Licorice |
Kích thước/Trọng lượng |
105 x 47 x 15.9 mm 115 g |
|
|
Hiển thị |
Ngôn ngữ |
Có Tiếng Việt |
Loại màn hình |
TFT 262.144 màu |
Kích thước hiển thị |
176 x 220 pixels, 1.9 inches - |
|
|
Đặc điểm |
Kiểu chuông |
Rât nhiều |
Tin nhắn |
SMS, MMS, Email |
Kết nối |
Bluetooth USB |
Camera |
2 MP, 1600x1200 pixels |
|
|
Lưu trữ |
Danh bạ |
2000 số, danh bạ hình ảnh |
Bộ nhớ trong |
30 MB |
Thẻ nhớ |
microSD (TransFlash), lên đến 2 GB |
|
|
Thông tin khác |
Tải nhạc |
- |
Rung |
Có |
GPRS |
Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- |
EDGE |
Có |
3G |
- |
WLAN |
- |
Hệ điều hành |
- |
Đồng hồ |
Có |
Báo thức |
Có |
Đài FM |
Có |
Trò chơi |
Cài sẵn trong máy |
Trình duyệt |
WAP 2.0/xHTML, HTML |
Java |
Có |
Quay phim |
Có |
Ghi âm |
Có |
Nghe nhạc |
MP3/AAC/WMA |
Xem phim |
3GP |
Ghi âm cuộc gọi |
- |
Loa ngoài |
Có |
|
|
Pin |
Loại Pin |
Pin chuẩn Li-Ion (BC50) |
Thời gian chờ |
Lên đến 340 giờ |
Thời gian đàm thoại |
Lên đến 8 giờ |
|
|
Mô tả |
Lần đầu tiên thông tin về Motorola ZN200 đến được với người tiêu dùng là vào tháng 4 thông qua tài liệu của Uỷ ban Truyền thông Liên bang Mỹ (FCC). Và giờ đây việc ZN200 sẽ được chính thức ra mắt tại Brazil, thị trường điện thoại lớn nhất Nam Mỹ với hơn 128 triệu thuê bao đã cho thấy đây không chỉ là chú "dế" đẹp về kiểu dáng mà còn mạnh cả về mặt tính năng. |
|
|