|
Tổng quan |
Mạng |
GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Màu sắc |
Gloss Black, Pearl Pink |
Kích thước/Trọng lượng |
109 x 53 x 21.8 mm 124 g |
|
|
Hiển thị |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
Loại màn hình |
TFT, 262.144 màu |
Kích thước hiển thị |
176 x 208 pixels 2.2 inches - |
|
|
Đặc điểm |
Kiểu chuông |
64 âm sắc, MP3 |
Tin nhắn |
SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Kết nối |
Bluetooth USB |
Camera |
2 MP, 1600x1200 pixels, |
|
|
Lưu trữ |
Danh bạ |
Nhiều, Danh bạ hình ảnh |
Bộ nhớ trong |
20 MB |
Thẻ nhớ |
RS-DV-MMC |
|
|
Thông tin khác |
Tải nhạc |
- |
Rung |
Có |
GPRS |
Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD |
- |
EDGE |
Có |
3G |
Có |
WLAN |
- |
Hệ điều hành |
Symbian OS 8.1, Series 60 UI 2.8 |
Đồng hồ |
Có |
Báo thức |
Có |
Đài FM |
Có |
Trò chơi |
Tải thêm tại Viễn Thông A |
Trình duyệt |
WAP 2.0/xHTML, HTML |
Java |
Có |
Quay phim |
CIF 352 x 288 pixels |
Ghi âm |
- |
Nghe nhạc |
MP3/AAC/AAC+ |
Xem phim |
MP4, 3GP |
Ghi âm cuộc gọi |
Có |
Loa ngoài |
Có |
|
|
Pin |
Loại Pin |
Pin chuẩn, Li-Ion 970 mAh |
Thời gian chờ |
Lên đến 260 giờ |
Thời gian đàm thoại |
Lên đến 3 giờ 35 phút |
|
|
Mô tả |
Nokia N72 tuy không có những tính năng thực sự mạnh như hai "ông anh" N93 và N73 nhưng lại quyến rũ hơn. "Thiết kế của N72 được lấy cảm hứng từ mối quan hệ giữa con người và sự vật và như một biết bút thủ công được chau chuốt cẩn thận", Bill Sermon, Phó giám đốc bộ phận thiết kế đa phương tiện của Nokia, nhận xét. Sermon đã không nói quá về kiểu dáng của N72, nhưng thực ra nó không mang đến cảm giác "choáng ngợp" như Motorola RAZR hay PEBL. Thiết bị có camera 2 megapixel (1600 x 1200), tích hợp máy nghe nhạc, các phím chuyên dụng và đài FM. |
|
|