|
BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ
(đã bao gồm thuế VAT)
01. Cước dịch vụ GPRS
02. Cước các dịch vụ cung cấp tại website của MobiFone
03. Cước dịch vụ MobifunLive
04. Cước dịch vụ MobiFun
05. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
06. Dịch vụ tin nhắn ngắn
07. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax, Data
08. Dịch vụ MobiChat, MobiMail...
09. LiveScore
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
11. Dịch vụ 171
12. Dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
1. Dịch vụ GPRS
STT
|
Loại cước
|
Mức cước
|
Ghi chú
|
1
|
Cước đăng ký dịch vụ
|
miễn cước
|
|
2
|
Cước thuê bao tháng
|
miễn cước
|
|
3
|
Cước sử dụng dich vụ
|
50 đồng/kbyte
|
|
3.1
|
Truyền dữ liệu trên nền GPRS (truy cập website, wap site)
|
|
Tính cước thuê bao sử dụng GPRS
|
3.2
|
Nhắn tin đa phương tiện MMS
|
|
|
a)
|
Nhắn tin MMS từ ĐTDD đến ĐTDD hoặc Email
|
|
|
|
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
|
600 đồng/bản tin
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
|
1.500 đông/bản tin
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
b)
|
Gửi MMS cho nhiều người (thuê bao di động, địa chỉ Email) từ máy ĐTDĐ (N số đích gửi đến)
|
|
|
|
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
|
600 đồng/bản tin x N
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
|
1500 đồng/bản tin x N
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
2. Cước các dịch vụ cung cấp tại website www.mobifone.com.vn
3. MobiFunlive
STT
|
Loại cước
|
Mức cước
|
Ghi chú
|
1) |
Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push đến thuê bao trong nước |
|
|
|
- Thuê bao gửi |
2000 đồng/lần gửi |
Tính cước thuê bao gửi |
|
- Thuê bao nhận |
50 đồng/kbyte |
Tính cước truy cập GPRS |
2) |
Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995 |
|
|
|
- Thuê bao gửi |
2000 đồng/lần gửi |
Tính cước thuê bao gửi |
|
- Thuê bao nhận |
50 đồng/kbyte |
Tính cước truy nhập GPRS |
|
Chú ý:
- Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
- Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định)
|
|
4. Dịch vụ MobiFun (912)
Tên loại cước
|
Cước phí
|
Cước tải thông tin
|
|
Nhạc chuông(Ringtone)
|
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
|
Biểu tượng(Logo) - Nhà khai thác (Operater Logo) - Nhóm người gọi (Group Logo)
|
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
|
Trợ giúp (Help)
|
400đ/01 lần trợ giúp
|
Trở về biểu tượng ban đầu (Reset)
|
Miễn cước
|
Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912)
|
400đ/01 lần gửi
|
Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
|
|
5. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế:
- Phí đăng ký: miễn phí
- Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
- Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
6. Dịch vụ nhắn tin ngắn:
- Phí đăng ký: Miễn phí
- Phí tháng: Miễn phí
- Cách tính cước:
Tên loại cước
|
Cước phí
|
Cước tin nhắn từ điện thoại di động
|
Xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay
|
Cước nhắn tin từ Internet
|
Xem phần cước từ Internet
|
Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài
|
0,165 USD/bản tin
|
Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
|
0,165 USD/bản tin
|
Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
|
0,088 USD/bản tin
|
Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.
|
|
7. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax và Data:
- Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
- Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế):
Giờ
|
Thuê bao ÐTDÐMobiFone
|
Thuê bao ÐTDÐMobiCard
|
Thuê bao Mobi4U
|
7h - 23h từ thứ hai đến thứ 7
|
75 đồng/6 giây
12,5 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
|
125 đồng/6giây
20,835 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
|
85 đồng/06giây
14.17 đồng/6 giây
(bao gồm VAT)
|
23 giờ - 7giờ từ thứ hai đến thứ bảy, các ngày lễ và chủ nhật
|
Giảm 30% mức cước trên
|
|
8. Dịch vụ MobiChat, MobiMail, Lịch vạn niên...
Tên dịch vụ
|
Phí đăng ký
|
Cước phí
|
MobiChat (910)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
MobiMail (911)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
MobiList (918)
|
Miễn phí
|
1.000 đồng/bản tin
|
Lịch vạn niên (921)
|
Miễn phí
|
500 đồng/tin nhắn
|
Thông tin qua SupperSim (9222)
|
Miễn phí
|
500 đồng/ tin nhắn
|
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
Hỗ trợ đại lý (090)
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901)
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Nhắn tin quảng bá
|
Miến phí
|
Miễn phí
|
9. LiveScore (919)
Tên dịch vụ
|
Cước phí
|
Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá
|
500 đồng/tin nhắn
|
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu
|
500 đồng/tin nhắn
|
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu
|
500 đồng/tin nhắn
|
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu:
|
500 đồng/trận đấu
|
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
Tên dịch vụ
|
Phí đăng ký
|
Phí tháng
|
Chờ cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Giữ cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Chuyển tiếp cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn
|
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (Tính như cước cuộc gọi từ B đến C)
|
Hiển thị số gọi đến
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
11. Cước dịch vụ 171
12. Cước dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
STT
|
Đầu số
|
Giá cước
|
1
|
80XX
|
500 đồng /Tin nhắn
|
2
|
81XX
|
1000 đồng/Tin nhắn
|
3
|
82XX
|
2000 đồng/Tin nhắn
|
4
|
83XX
|
3000 đồng/Tin nhắn
|
5
|
84XX
|
4000 đồng/Tin nhắn
|
6
|
85XX
|
5000 đồng/Tin nhắn
|
7
|
87XX
|
15000 đồng/Tin nhắn
|
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: Cước thuê bao tháng và cước SMS
- Thuê bao trả sau: 6000 đồng/tháng
- Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày (Khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản)
-
Cước SMS:
STT
|
Câu lệnh SMS
|
Tính năng
|
Số gửi đến
|
Giá cước
|
1
|
DK
|
Đăng ký sử dụng dịch vụ
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
2
|
HUY
|
Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
3
|
MCA
|
Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng 18001090
(Gọi miễn phí từ máy diện thoại di động)
|
|