TÌM KIẾM ĐIỆN THOẠI  

  TÌM THEO TỪ KHÓA  
Nhập từ khóa (Vd:8800)
  TÌM THEO HÃNG SX  
    Nokia
    Motorola
    Dopod
    Samsung
    Sony Ericsson
    O2
    BenQ
    BenQ-Siemens
    I-Mobile
    Panasonic
    LG
    SFONE
    Siemens
    Lenovo
    HP
    V-Fone
    Innostream
    VK Mobile
    Pantech
    Bird
    Mobell
    Bavapen
    GE
    WellcoM
    HTC
  TÌM THEO TÍNH NANG  
   Báo rung
   Bluetooth
   Chụp ảnh
   Đồng hồ báo thức
   FM Radio
   Ghi âm
   GPRS
   Hồng ngoại
   Màn hình màu
   Nghe nhạc MP3
   Quay phim
   Tải hình, chuông
   Wifi
  TÌM PHỤ KIỆN  
  SO SÁNH ĐIỆN THOẠI  
  LIÊN KẾT WEBSITE  
  Ý KIẾN KHÁCH HÀNG  
Về hệ thống siêu thị
Về nhân viên
Về website
Góp ý khác
  QUẢNG CÁO  
  LƯỢT TRUY CẬP  
  Mạng MobiFone  
Các dịch vụ tiện ích

BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ
(đã bao gồm thuế VAT)

01. Cước dịch vụ GPRS
02. Cước các dịch vụ cung cấp tại website của MobiFone
03. Cước dịch vụ MobifunLive
04. Cước dịch vụ MobiFun
05. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
06. Dịch vụ tin nhắn ngắn
07. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax, Data
08. Dịch vụ MobiChat, MobiMail...
09. LiveScore
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
11. Dịch vụ 171
12. Dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
15. Giá cước MobiFone
16. Giá cước MobiCard
17. Giá cước Mobi4U
18. Giá cước MobiPlay
19. Giá cước MobiGold

1. Dịch vụ GPRS

STT
Loại cước
Mức cước
Ghi chú
1
Cước đăng ký dịch vụ
miễn cước
2
Cước thuê bao tháng
miễn cước
3
Cước sử dụng dich vụ
50 đồng/kbyte
3.1
Truyền dữ liệu trên nền GPRS (truy cập website, wap site)
Tính cước thuê bao sử dụng GPRS
3.2
Nhắn tin đa phương tiện MMS
a)
Nhắn tin MMS từ ĐTDD đến ĐTDD hoặc Email
 
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
600 đồng/bản tin
Tính cước thuê bao gửi tin
 
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
1.500 đông/bản tin
Tính cước thuê bao gửi tin
b)
Gửi MMS cho nhiều người (thuê bao di động, địa chỉ Email) từ máy ĐTDĐ (N số đích gửi đến) 
 
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
600 đồng/bản tin x N
Tính cước thuê bao gửi tin
 
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
1500 đồng/bản tin x N
Tính cước thuê bao gửi tin

2. Cước các dịch vụ cung cấp tại website www.mobifone.com.vn

3. MobiFunlive

STT
Loại cước
Mức cước
Ghi chú
1) Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push đến thuê bao trong nước    
   - Thuê bao gửi 2000 đồng/lần gửi Tính cước thuê bao gửi
   - Thuê bao nhận 50 đồng/kbyte Tính cước truy cập GPRS
2) Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995    
   - Thuê bao gửi 2000 đồng/lần gửi Tính cước thuê bao gửi
   - Thuê bao nhận 50 đồng/kbyte Tính cước truy nhập GPRS
 

Chú ý:

- Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....

- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)

- Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định)

4. Dịch vụ MobiFun (912)

Tên loại cước
Cước phí
Cước tải thông tin
Nhạc chuông(Ringtone)
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
Biểu tượng(Logo) - Nhà khai thác (Operater Logo) - Nhóm người gọi (Group Logo)
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
Trợ giúp (Help)
400đ/01 lần trợ giúp
Trở về biểu tượng ban đầu (Reset)
Miễn cước
Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912)
400đ/01 lần gửi
Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

5. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế:

  • Phí đăng ký: miễn phí
  • Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
  • Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế

6. Dịch vụ nhắn tin ngắn:

  • Phí đăng ký: Miễn phí
  • Phí tháng: Miễn phí
  • Cách tính cước:
Tên loại cước
Cước phí
Cước tin nhắn từ điện thoại di động
Xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay
Cước nhắn tin từ Internet
Xem phần cước từ Internet
Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài
0,165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
0,165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
0,088 USD/bản tin
Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.

7. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax và Data:
  • Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
  • Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế):
Giờ
Thuê bao ÐTDÐMobiFone
Thuê bao ÐTDÐMobiCard
Thuê bao Mobi4U
7h - 23h từ thứ hai đến thứ 7
75 đồng/6 giây
12,5 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
125 đồng/6giây
20,835 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
85 đồng/06giây
14.17 đồng/6 giây
(bao gồm VAT)
23 giờ - 7giờ từ thứ hai đến thứ bảy, các ngày lễ và chủ nhật
Giảm 30% mức cước trên

8. Dịch vụ MobiChat, MobiMail, Lịch vạn niên...

Tên dịch vụ

Phí đăng ký

Cước phí

MobiChat (910)
Miễn phí
350 đồng/tin nhắn
MobiMail (911)
Miễn phí
350 đồng/tin nhắn
MobiList (918)
Miễn phí
1.000 đồng/bản tin
Lịch vạn niên (921)
Miễn phí
500 đồng/tin nhắn
Thông tin qua SupperSim (9222)
Miễn phí
500 đồng/ tin nhắn
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223)
Miễn phí
350 đồng/tin nhắn
Hỗ trợ đại lý (090)
Miễn phí
Miễn phí
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901)
Miễn phí
Miễn phí
Nhắn tin quảng bá
Miến phí
Miễn phí

9. LiveScore (919)

Tên dịch vụ

Cước phí

Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu:
500 đồng/trận đấu

10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến

Tên dịch vụ

Phí đăng ký

Phí tháng

Chờ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Giữ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Chuyển tiếp cuộc gọi
Miễn phí
Miễn
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (Tính như cước cuộc gọi từ B đến C)
Hiển thị số gọi đến
Miễn phí
Miễn phí

11. Cước dịch vụ 171

  •  Cước sử dụng dịch vụ:
    Nguyên tắc tính cước:
    • Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
    • Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây

    Mức cước: (chưa bao gồm thuế VAT)

      1. Giờ bận: 0,048 USD/block 6 giây 0,008 USD/block 1 giây
      1. Giờ rỗi: 0,036 USD/block 6 giây 0,006 USD/block 1 giây
    • Thời gian giảm cước ( giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ hai đến thứ bảy, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
  • Phạm vi áp dụng: các thuê bao MobiFone gọi “171” quốc tế
  • Hướng dẫn sử dụng dịch vụ:
    171 + 00+ mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cùng gọi

12. Cước dịch vụ 1717

  • Cước sử dụng dịch vụ:
    Nguyên tắc tính cước:
    • Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
    • Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây

    Mức cước: (đã bao gồm VAT).

    • Giờ bận: 0,039 USD/block 6 giây 0,0065 USD/block 1 giây
      1. Giờ rỗi: 0,030 USD/block 6 giây 0,005 USD/block 1 giây
    • Thời gian giảm cước ( giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ hai đến thứ bảy, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
  • Phạm vi áp dụng: Các thuê bao MobiCard, Mobi4U  gọi “1717”:
  • Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 1717 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi

13. Dịch vụ 8XXX

STT
 Đầu số
Giá cước
1
80XX
500 đồng /Tin nhắn
2
81XX
1000 đồng/Tin nhắn
3
82XX
2000 đồng/Tin nhắn
4
83XX
3000 đồng/Tin nhắn
5
84XX
4000 đồng/Tin nhắn
6
85XX
5000 đồng/Tin nhắn
7
87XX
15000 đồng/Tin nhắn

14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA

Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: Cước thuê bao tháng và cước SMS

  • Thuê bao tháng (Đã bao gồm VAT) - Miễn phí trong thời gian thử nghiệm đến hết 31/12/2006

  1. Thuê bao trả sau: 6000 đồng/tháng
  2. Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày (Khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản)
  • Cước SMS:

    STT
    Câu lệnh SMS
    Tính năng
    Số gửi đến
    Giá cước
    1
    DK
    Đăng ký sử dụng dịch vụ
    9232
    350 đồng/SMS
    2
    HUY
    Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ
    9232
    350 đồng/SMS
    3
    MCA
    Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn
    9232
    350 đồng/SMS

15. Bảng cước MobiFone

Bảng cước dịch vụ MobiFone (Từ 01/10/2006)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
  • Cước hòa mạng 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
  • Cước thuê bao tháng 66.000 đồng/tháng
  • Cước thông tin di động  Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)

Cước thông tin gọi nội mạng

 
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu 142,49 đồng
Cước gọi thông tin di động 1 giây tiếp theo 23,75 đồng/1 giây

Cước thông tin gọi liên mạng

 
Block 06 giây đầu 150 đồng
Block 01 giây tiếp theo 25 đồng/1 giây

Cước quốc tế IDD

Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone 350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế 0,165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT  (1’+1’) 1.200 đồng/phút
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x

Tên gói cước Số block 01 giây
cam kết sử dụng/tháng
SMS miễn phí Giá mua gói cước(đồng/tháng)
G 1 5000 block 01 giây 50 202.206
G 2 10.000 block 01 giây 100 320.084
G 3 15.000 block 01 giây 150 442.569
G 4 20.000 block 01 giây 250 550.322
G 5 25.000 block 01 giây 350 669.338
G 6 30.000 block 01 giây 350 778.756

Nguyên tắc tính cước:

- Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.

- Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.

- Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.

- Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:

  •   Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.

  •   Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).

  •   Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiFone; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.

  •   Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.

- Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:

  •   Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;

  •   Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;

  •   Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;

  •   Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090/145, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255, 1900xxxx...);

  •   Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;

- Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:

  •   SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);

  •   Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiFone áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS);

  •   Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của MobiFone (liên mạng và nội mạng): có tính cước;

- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:

  •   SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);

  •   Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;

  •   Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn...);

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:

Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.

16. Bảng cước MobiCard

Bảng cước dịch vụ MobiCard (Áp dụng từ ngày 01/10/2006)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)

Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.

Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)
Cước thông tin gọi nội mạng  
Cước thông tin di động 6 giây đầu 237,5 đồng/06giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo  39,58 đồng/1 giây
Cước thông tin gọi liên mạng  
Block 06 giây đầu 250 đồng/06giây
Block 01 giây tiếp theo 41,67 đồng/01giây
Cước quốc tế IDD* Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone 350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế 0,165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT  (1’+1’) 1.200 đồng/phút
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày

  • Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và  Chủ nhật
  • Cước quốc tế (IDD):
       -   Giờ bận từ 6 giờ đến 23  giờ từ thứ hai đến thứ bảy  
       -   Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6  giờ từ thứ hai đến thứ bảy, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.  
       -   Ngoài các qui định giảm cước như trên, việc giảm cước được tính theo quy định của bảng giá cước viễn thông quốc tế hiện hành.

Thời hạn sử dụng của thẻ trả trước:

Loại thẻ Thời gian sử dụng Thời gian nhận cuộc gọi
50.000 đồng 12 ngày 10 ngày
100.000 đồng 30 ngày 10 ngày
200.000 đồng 70 ngày 10 ngày
300.000 đồng 115 ngày 10 ngày
500.000 đồng 215 ngày 10 ngày

Thời hạn của mệnh giá nạp tiền qua tin nhắn (SMS):

Mệnh giá nạp tiền Thời gian sử dụng (ngày) Thời gian nhận cuộc gọi
10.000 đồng 2 1
20.000 đồng 4 2
30.000 đồng 7 2
50.000 đồng 12 10
100.000 đồng 30 10
200.000 đồng 70 10
300.000 đồng 115 10
500.000 đồng 215 10

17. Bảng cước Mobi4U

Bảng cước dịch vụ Mobi4U (Áp dụng từ ngày 01/10/2006)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
  • Cước thuê bao ngày 1.700 đồng/ngày
  • Cước thông tin di động  Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính đồng

Cước thông tin gọi nội mạng

 
Cước thông tin di động 6 giây đầu 161,5 đồng/06 giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo 26,92 đồng/01 giây

Cước thông tin gọi liên mạng

 
Block 06 giây đầu 170 đồng/06 giây
Block 01 giây tiếp theo 28,34 đồng/01 giây
Cước quốc tế IDD* Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone 350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế 0,165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT  (1’+1’) 1,200 đồng/phút
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày

  • Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và  Chủ nhật
  • Cước quốc tế (IDD*):
       -   Giờ bận từ 6 giờ đến 23  giờ từ thứ hai đến thứ bảy  
       -   Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6  giờ từ thứ hai đến thứ bảy, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.

18. Bảng cước MobiPlay

Bảng giá cước MobiPlay (áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2006)

CÁC DỊCH VỤ
GIÁ TIỀN
(Đã bao gồm 10% thuế GTGT)
Cước tiếp mạng Miễn phí
Cước thuê bao tháng Miễn phí
Cước thuê bao ngày Miễn phí
Nhận cuộc gọi đến Miễn phí
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone 350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 400 đồng/bản tin
Gửi tin nhắn Quốc tế 0.165 USD/ tin nhắn

Thời hạn mệnh giá nạp tiền:

STT Mệnh giá nạp tiền Thời gian mệnh giá Thời hạn chờ nạp tiền (ngày) Hình thức nạp tiền
1 500.000 đồng 475 1 Nạp tiền bằng thẻ mệnh giá hoặc SMS
2 300.000 đồng 285 1
3 200.000 đồng 190 1
4 100.000 đồng 95 1
5 50.000 đồng 40 1
6 30.000 đồng 24 1 Nạp tiền bằng SMS
7 20.000 đồng 16 1
8 10.000 đồng 8 1

19. Bảng cước MobiGold(từ ngày 1/5/2007)

Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
  • Cước hòa mạng 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
  • Cước thuê bao tháng 66.000 đồng/tháng
  • Cước thông tin di động  Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)

Cước thông tin gọi nội mạng

 
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu 134.97 đồng
Cước gọi thông tin di động 1 giây tiếp theo 22.50 đồng/1 giây

Cước thông tin gọi liên mạng

 
Block 06 giây đầu 150 đồng
Block 01 giây tiếp theo 25 đồng/1 giây

Cước quốc tế IDD

Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng MobiGold 350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế 0.165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT  (1’+1’) 1.200 đồng/phút
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x

 

Tên gói cước Số block 01 giây
cam kết sử dụng/tháng
SMS miễn phí Giá mua gói cước(đồng/tháng)
G 1 5.000 50 202.206
G 2 10.000 50 320.084
G 3 15.000 100 442.569
G 4 20.000 150 550.322
G 5 25.000 250 669.338
G 6 30.000 350 778.756

Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT

Nguyên tắc tính cước:

- Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.

- Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.

- Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.

- Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:

  •   Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.

  •   Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).

  •   Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiGold; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.

  •   Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.

- Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:

  •   Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;

  •   Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;

  •   Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;

  •   Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255);

  •   Các cuộc gọi tới 1900xxxx...

  •   Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;

- Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:

  •   SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);

  •   Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiGold áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS);

  •   Gửi SMS trong nước từ trang web: www.MobiGold.com.vn của MobiGold (liên mạng và nội mạng): có tính cước;

- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:

  •   SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.MobiGold.com.vn);

  •   Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;

  •   Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.MobiGold.com.vn...);

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:

Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.

 

Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng 18001090
(Gọi miễn phí từ máy diện thoại di động)

  HỆ THỐNG SIÊU THỊ fonemart  
  Hệ thống tại TP.Hồ Chí Minh
QUẬN 06
  460 Nguyễn Văn Luông ,P.12
QUẬN 07
  473 Huỳnh Tấn Phát ,T.Thuận Đông
QUẬN 10
  330 Đ.3 Tháng 2 ,P.12
QUẬN 11
  382 Lãnh Binh Thăng ,P.11
QUẬN 12
  01 Phan Văn Hớn,T.Thới Nhất
QUẬN TÂN BÌNH
  02 Cộng Hòa ,P.4
  415 A Hoàng Văn Thụ ,P.2
  190B Hoàng Văn Thụ ,P.4
QUẬN TÂN PHÚ
  10 Âu Cơ ,P.Tân Thành
QUẬN PHÚ NHUẬN
  172 Phan Đăng Lưu ,P.3
QUẬN GÒ VẤP
  69/5B Quang Trung ,P.11
QUẬN THỦ ĐỨC
  269-271 Võ Văn Ngân ,P.Linh Chiểu
 
- Điện thoại: (08)8.633.333
- Fax: (08)8.622.733
  Trung Tâm Sửa chữa bảo hành ĐTDĐ
QUẬN 10
  330 Đ.3 Tháng 2 ,P.12
QUẬN TÂN BÌNH
  415 A Hoàng Văn Thụ ,P.2
QUẬN PHÚ NHUẬN
  172 Phan Đăng Lưu ,P.3
 
- Điện thoại: (08)8.633.333
- Fax: (08)8.622.733
  Điểm bảo hành chính hãng
QUẬN 10
  163A Đường Ba Tháng 2
- Ðiện thoại: (08)8.354.764
- Fax: (08)8.354.761
  330 Đường Ba Tháng 2, P12
- Ðiện thoại: (08)8.633.333
- Fax: (08)8.622.733
QUẬN PHÚ NHUẬN
  122A Phan Đăng Lưu
- Ðiện thoại: (08)9.952.953
- Fax: (08)9.952.954
QUẬN TÂN BÌNH
  415A Hoàng Văn Thụ, P2
- Ðiện thoại: (08)8.110.066
- Fax: (08)8.110.066
  Điểm bảo hành chính hãng
QUẬN 03
  181 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
- Ðiện thoại: (08)9.320.020
- Fax: (08)9.320.010
  10 Phạm Ngọc Thạch
- Ðiện thoại: (08)8.228.493
- Fax: (08)8.228.491
QUẬN 10
  330 Đường 3 Tháng 2
- Ðiện thoại: (08)8.633.333
- Fax: (08)8.622.733
  Điểm bảo hành chính hãng
QUẬN 03
  161 Hai Bà Trưng
- Ðiện thoại: (08)8.234.169
- Fax: (08)9.234.169
QUẬN 10
  330 Đường 3 Tháng 2
- Ðiện thoại: (08)8.633.333
- Fax: (08)8.622.733
QUẬN TÂN BÌNH
  415A Hoàng Văn Thụ
- Ðiện thoại: (08)8.110.066
- Fax: (08)8.110.066
  Điểm bảo hành chính hãng
QUẬN 3
  201E Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6
- Ðiện thoại: (08)9.322.788
- Fax: (08)9.326.964
  TOP 10 SẢN PHẨM BÁN CHẠY  
 » Nokia 1110i
 » Nokia 1110i
 » Nokia 1110i
 » Nokia 1600
 » Nokia 2626
 » Nokia 2630
 » Nokia 6070
 » Nokia 6300
 » Nokia N70 Music
 » Nokia N72
  SIM SỐ ÐẸP  
    MOBIFONE : 6509 SIM
    SFONE : 248 SIM
    VINAPHONE : 2754 SIM
    VIETTEL : 724 SIM

  PHỤ KIỆN ĐTDĐ  
 • (12) - Bao da
 • (22) - Khác
 • (29) - Phím
 • (75) - Pin
 • (49) - Sạc
 • (33) - T.bị kết nối máy tính
 • (91) - Tai nghe
 • (52) - Thẻ nhớ
 • (62) - Vỏ máy
  10 ĐT ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT  
 » Lần xem : 26705
  Nokia 6300
 » Lần xem : 21663
  BenQ-Siemens E61
 » Lần xem : 18126
  Motorola SLVR L7
 » Lần xem : 17955
  Nokia 5300
 » Lần xem : 17839
  Nokia N70
 » Lần xem : 15344
  Nokia 3110 Classic
 » Lần xem : 11930
  Nokia N70 Music
 » Lần xem : 11795
  Nokia 6030
 » Lần xem : 11751
  Nokia 6080
 » Lần xem : 11130
  Nokia 5200
  DANH SÁCH KH TRÚNG THƯỞNG  
 • YẾN THY
 • PHÚNG A MINH
 • ĐỖ MẠNH HÙNG
 • VÕ SỸ CƯỜNG
 • TRẦN VŨ TUẤN
 • NGUYỄN VĂN BÉ CHÍN
 • NGUYỄN VĂN TRUYỀN
 • TRẦN THỊ NGỌC MỸ
 • CHU PHƯƠNG THẢO
 • HOÀNG THANH LỤA
  Xem tất cả »
  QUẢNG CÁO  
©2006-2007 Viễn Thông A Company - All Rights Reserved