|
BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ
(đã bao gồm thuế VAT)
01. Cước dịch vụ GPRS
02. Cước các dịch vụ cung cấp tại website của MobiFone
03. Cước dịch vụ MobifunLive
04. Cước dịch vụ MobiFun
05. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
06. Dịch vụ tin nhắn ngắn
07. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax, Data
08. Dịch vụ MobiChat, MobiMail...
09. LiveScore
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
11. Dịch vụ 171
12. Dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
15. Giá cước MobiFone
16. Giá cước MobiCard
17. Giá cước Mobi4U
18. Giá cước MobiPlay
19. Giá cước MobiGold
1. Dịch vụ GPRS
STT
|
Loại cước
|
Mức cước
|
Ghi chú
|
1
|
Cước đăng ký dịch vụ
|
miễn cước
|
|
2
|
Cước thuê bao tháng
|
miễn cước
|
|
3
|
Cước sử dụng dich vụ
|
50 đồng/kbyte
|
|
3.1
|
Truyền dữ liệu trên nền GPRS (truy cập website, wap site)
|
|
Tính cước thuê bao sử dụng GPRS
|
3.2
|
Nhắn tin đa phương tiện MMS
|
|
|
a)
|
Nhắn tin MMS từ ĐTDD đến ĐTDD hoặc Email
|
|
|
|
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
|
600 đồng/bản tin
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
|
1.500 đông/bản tin
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
b)
|
Gửi MMS cho nhiều người (thuê bao di động, địa chỉ Email) từ máy ĐTDĐ (N số đích gửi đến)
|
|
|
|
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
|
600 đồng/bản tin x N
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
|
1500 đồng/bản tin x N
|
Tính cước thuê bao gửi tin
|
|
2. Cước các dịch vụ cung cấp tại website www.mobifone.com.vn
3. MobiFunlive
STT
|
Loại cước
|
Mức cước
|
Ghi chú
|
1) |
Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push đến thuê bao trong nước |
|
|
|
- Thuê bao gửi |
2000 đồng/lần gửi |
Tính cước thuê bao gửi |
|
- Thuê bao nhận |
50 đồng/kbyte |
Tính cước truy cập GPRS |
2) |
Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995 |
|
|
|
- Thuê bao gửi |
2000 đồng/lần gửi |
Tính cước thuê bao gửi |
|
- Thuê bao nhận |
50 đồng/kbyte |
Tính cước truy nhập GPRS |
|
Chú ý:
- Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
- Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định)
|
|
4. Dịch vụ MobiFun (912)
Tên loại cước
|
Cước phí
|
Cước tải thông tin
|
|
Nhạc chuông(Ringtone)
|
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
|
Biểu tượng(Logo) - Nhà khai thác (Operater Logo) - Nhóm người gọi (Group Logo)
|
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDD
|
Trợ giúp (Help)
|
400đ/01 lần trợ giúp
|
Trở về biểu tượng ban đầu (Reset)
|
Miễn cước
|
Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912)
|
400đ/01 lần gửi
|
Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
|
|
5. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế:
- Phí đăng ký: miễn phí
- Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
- Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
6. Dịch vụ nhắn tin ngắn:
- Phí đăng ký: Miễn phí
- Phí tháng: Miễn phí
- Cách tính cước:
Tên loại cước
|
Cước phí
|
Cước tin nhắn từ điện thoại di động
|
Xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay
|
Cước nhắn tin từ Internet
|
Xem phần cước từ Internet
|
Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài
|
0,165 USD/bản tin
|
Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
|
0,165 USD/bản tin
|
Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
|
0,088 USD/bản tin
|
Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.
|
|
7. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax và Data:
- Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
- Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế):
Giờ
|
Thuê bao ÐTDÐMobiFone
|
Thuê bao ÐTDÐMobiCard
|
Thuê bao Mobi4U
|
7h - 23h từ thứ hai đến thứ 7
|
75 đồng/6 giây
12,5 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
|
125 đồng/6giây
20,835 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
|
85 đồng/06giây
14.17 đồng/6 giây
(bao gồm VAT)
|
23 giờ - 7giờ từ thứ hai đến thứ bảy, các ngày lễ và chủ nhật
|
Giảm 30% mức cước trên
|
|
8. Dịch vụ MobiChat, MobiMail, Lịch vạn niên...
Tên dịch vụ
|
Phí đăng ký
|
Cước phí
|
MobiChat (910)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
MobiMail (911)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
MobiList (918)
|
Miễn phí
|
1.000 đồng/bản tin
|
Lịch vạn niên (921)
|
Miễn phí
|
500 đồng/tin nhắn
|
Thông tin qua SupperSim (9222)
|
Miễn phí
|
500 đồng/ tin nhắn
|
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223)
|
Miễn phí
|
350 đồng/tin nhắn
|
Hỗ trợ đại lý (090)
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901)
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Nhắn tin quảng bá
|
Miến phí
|
Miễn phí
|
9. LiveScore (919)
Tên dịch vụ
|
Cước phí
|
Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá
|
500 đồng/tin nhắn
|
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu
|
500 đồng/tin nhắn
|
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu
|
500 đồng/tin nhắn
|
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu:
|
500 đồng/trận đấu
|
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
Tên dịch vụ
|
Phí đăng ký
|
Phí tháng
|
Chờ cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Giữ cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Chuyển tiếp cuộc gọi
|
Miễn phí
|
Miễn
|
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (Tính như cước cuộc gọi từ B đến C)
|
Hiển thị số gọi đến
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
11. Cước dịch vụ 171
12. Cước dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
STT
|
Đầu số
|
Giá cước
|
1
|
80XX
|
500 đồng /Tin nhắn
|
2
|
81XX
|
1000 đồng/Tin nhắn
|
3
|
82XX
|
2000 đồng/Tin nhắn
|
4
|
83XX
|
3000 đồng/Tin nhắn
|
5
|
84XX
|
4000 đồng/Tin nhắn
|
6
|
85XX
|
5000 đồng/Tin nhắn
|
7
|
87XX
|
15000 đồng/Tin nhắn
|
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: Cước thuê bao tháng và cước SMS
- Thuê bao trả sau: 6000 đồng/tháng
- Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày (Khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản)
-
Cước SMS:
STT
|
Câu lệnh SMS
|
Tính năng
|
Số gửi đến
|
Giá cước
|
1
|
DK
|
Đăng ký sử dụng dịch vụ
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
2
|
HUY
|
Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
3
|
MCA
|
Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn
|
9232
|
350 đồng/SMS
|
15. Bảng cước MobiFone
Bảng cước dịch vụ MobiFone (Từ 01/10/2006) |
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
- Cước hòa mạng 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
- Cước thuê bao tháng 66.000 đồng/tháng
- Cước thông tin di động Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Ðơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng
|
|
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu |
142,49 đồng |
Cước gọi thông tin di động 1 giây tiếp theo |
23,75 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng
|
|
Block 06 giây đầu |
150 đồng |
Block 01 giây tiếp theo |
25 đồng/1 giây |
Cước quốc tế IDD
|
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
400 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin quốc tế |
0,165 USD/bản tin |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) |
Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Tên gói cước |
Số block 01 giây
cam kết sử dụng/tháng |
SMS miễn phí |
Giá mua gói cước(đồng/tháng) |
G 1 |
5000 block 01 giây |
50 |
202.206 |
G 2 |
10.000 block 01 giây |
100 |
320.084 |
G 3 |
15.000 block 01 giây |
150 |
442.569 |
G 4 |
20.000 block 01 giây |
250 |
550.322 |
G 5 |
25.000 block 01 giây |
350 |
669.338 |
G 6 |
30.000 block 01 giây |
350 |
778.756 |
|
Nguyên tắc tính cước:
- Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.
- Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
- Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
- Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
-
Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
-
Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
-
Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiFone; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
-
Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
- Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
-
Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;
-
Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;
-
Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;
-
Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090/145, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255, 1900xxxx...);
-
Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;
- Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
-
SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
-
Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiFone áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS);
-
Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của MobiFone (liên mạng và nội mạng): có tính cước;
- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
-
SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
-
Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
-
Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn...);
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:
Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
|
16. Bảng cước MobiCard
Bảng cước dịch vụ MobiCard (Áp dụng từ ngày 01/10/2006) |
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Ðơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng |
|
Cước thông tin di động 6 giây đầu |
237,5 đồng/06giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
39,58 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng |
|
Block 06 giây đầu |
250 đồng/06giây |
Block 01 giây tiếp theo |
41,67 đồng/01giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
400 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin quốc tế |
0,165 USD/bản tin |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày
- Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật
- Cước quốc tế (IDD):
- Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ từ thứ hai đến thứ bảy
- Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ từ thứ hai đến thứ bảy, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.
- Ngoài các qui định giảm cước như trên, việc giảm cước được tính theo quy định của bảng giá cước viễn thông quốc tế hiện hành.
Thời hạn sử dụng của thẻ trả trước:
Loại thẻ |
Thời gian sử dụng |
Thời gian nhận cuộc gọi |
50.000 đồng |
12 ngày |
10 ngày |
100.000 đồng |
30 ngày |
10 ngày |
200.000 đồng |
70 ngày |
10 ngày |
300.000 đồng |
115 ngày |
10 ngày |
500.000 đồng |
215 ngày |
10 ngày |
Thời hạn của mệnh giá nạp tiền qua tin nhắn (SMS):
Mệnh giá nạp tiền |
Thời gian sử dụng (ngày) |
Thời gian nhận cuộc gọi |
10.000 đồng |
2 |
1 |
20.000 đồng |
4 |
2 |
30.000 đồng |
7 |
2 |
50.000 đồng |
12 |
10 |
100.000 đồng |
30 |
10 |
200.000 đồng |
70 |
10 |
300.000 đồng |
115 |
10 |
500.000 đồng |
215 |
10 |
|
17. Bảng cước Mobi4U
Bảng cước dịch vụ Mobi4U (Áp dụng từ ngày 01/10/2006) |
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
- Cước thuê bao ngày 1.700 đồng/ngày
- Cước thông tin di động Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Ðơn vị tính đồng |
Cước thông tin gọi nội mạng
|
|
Cước thông tin di động 6 giây đầu |
161,5 đồng/06 giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
26,92 đồng/01 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng
|
|
Block 06 giây đầu |
170 đồng/06 giây |
Block 01 giây tiếp theo |
28,34 đồng/01 giây |
Cước quốc tế IDD*
|
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
400 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin quốc tế |
0,165 USD/bản tin |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1,200 đồng/phút |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày
- Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật
- Cước quốc tế (IDD*):
- Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ từ thứ hai đến thứ bảy
- Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ từ thứ hai đến thứ bảy, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.
|
18. Bảng cước MobiPlay
Bảng giá cước MobiPlay (áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2006)
CÁC DỊCH VỤ
|
GIÁ TIỀN (Đã bao gồm 10% thuế GTGT) |
Cước tiếp mạng |
Miễn phí |
Cước thuê bao tháng |
Miễn phí |
Cước thuê bao ngày |
Miễn phí |
Nhận cuộc gọi đến |
Miễn phí |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
400 đồng/bản tin |
Gửi tin nhắn Quốc tế |
0.165 USD/ tin nhắn |
|
Thời hạn mệnh giá nạp tiền:
STT |
Mệnh giá nạp tiền |
Thời gian mệnh giá |
Thời hạn chờ nạp tiền (ngày) |
Hình thức nạp tiền |
1 |
500.000 đồng |
475 |
1 |
Nạp tiền bằng thẻ mệnh giá hoặc SMS |
2 |
300.000 đồng |
285 |
1 |
3 |
200.000 đồng |
190 |
1 |
4 |
100.000 đồng |
95 |
1 |
5 |
50.000 đồng |
40 |
1 |
6 |
30.000 đồng |
24 |
1 |
Nạp tiền bằng SMS |
7 |
20.000 đồng |
16 |
1 |
8 |
10.000 đồng |
8 |
1 |
|
|
|
|
19. Bảng cước MobiGold(từ ngày 1/5/2007) Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
- Cước hòa mạng 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
- Cước thuê bao tháng 66.000 đồng/tháng
- Cước thông tin di động Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Ðơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng
|
|
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu |
134.97 đồng |
Cước gọi thông tin di động 1 giây tiếp theo |
22.50 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng
|
|
Block 06 giây đầu |
150 đồng |
Block 01 giây tiếp theo |
25 đồng/1 giây |
Cước quốc tế IDD
|
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng MobiGold |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
400 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin quốc tế |
0.165 USD/bản tin |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) |
Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Tên gói cước |
Số block 01 giây
cam kết sử dụng/tháng |
SMS miễn phí |
Giá mua gói cước(đồng/tháng) |
G 1 |
5.000 |
50 |
202.206 |
G 2 |
10.000 |
50 |
320.084 |
G 3 |
15.000 |
100 |
442.569 |
G 4 |
20.000 |
150 |
550.322 |
G 5 |
25.000 |
250 |
669.338 |
G 6 |
30.000 |
350 |
778.756 |
|
Ghi chú: Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT
Nguyên tắc tính cước:
- Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.
- Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
- Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
- Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
-
Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
-
Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
-
Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiGold; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
-
Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
- Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
-
Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;
-
Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;
-
Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;
-
Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255);
-
Các cuộc gọi tới 1900xxxx...
-
Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;
- Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
-
SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
-
Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiGold áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS);
-
Gửi SMS trong nước từ trang web: www.MobiGold.com.vn của MobiGold (liên mạng và nội mạng): có tính cước;
- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
-
SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.MobiGold.com.vn);
-
Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
-
Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.MobiGold.com.vn...);
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:
Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng 18001090
(Gọi miễn phí từ máy diện thoại di động)
|
|